Thực đơn
Tarialan, Khövsgöl Địa lýSum Tarialan có diện tích khoảng 3.431 km vuông, 1.582 km vuông trong đó là đồng cỏ và 167 km vuông là đất nông nghiệp, chiếm tới 74% đất nông nghiệp toàn tỉnh. Trung tâm sum, Badrakh (tiếng Mông Cổ: Бадрах), cách tỉnh lị Mörön 160 km về phía đông và cách thủ đô Ulaanbaatar 521 km.
Tarialan có khí hậu cận Bắc Cực (Phân loại khí hậu Köppen Dwc), giáp ranh khí hậu lục địa khô (Phân loại khí hậu Köppen Dwb) với mùa hè ôn hòa và mùa đông lạnh giá. Hầu hết lượng mưa rơi vào mùa hè, với một lượng tuyết vào các tháng liền kề của tháng Năm và tháng Chín. Mùa đông rất khô.
Dữ liệu khí hậu của Tarialan | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | −0.7 | 6.8 | 17.3 | 27.2 | 30.9 | 34.4 | 31.9 | 31.1 | 27.9 | 23.6 | 11.7 | 11.9 | 34,4 |
Trung bình cao °C (°F) | −14.3 | −9.6 | 0.3 | 9.5 | 17.9 | 22.2 | 22.5 | 20.8 | 15.7 | 7.6 | −3.5 | −12.1 | 6,42 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −20 | −16.9 | −7.4 | 1.6 | 9.8 | 14.9 | 16.0 | 14.0 | 7.9 | 0.0 | −10.3 | −17.8 | −0,68 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −24.2 | −22.2 | −14.3 | −5.3 | 2.0 | 7.8 | 10.1 | 8.3 | 1.9 | −5.6 | −15 | −21.9 | −6,53 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −38.3 | −37.1 | −29.6 | −22.8 | −12 | −4.1 | −0.2 | −4.9 | −8.2 | −20.8 | −29.1 | −39.9 | −39,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 2.0 (0.079) | 1.4 (0.055) | 2.0 (0.079) | 7.0 (0.276) | 17.7 (0.697) | 52.6 (2.071) | 104.3 (4.106) | 79.6 (3.134) | 25.2 (0.992) | 5.9 (0.232) | 2.3 (0.091) | 1.6 (0.063) | 301,6 (11,874) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 0.6 | 0.3 | 0.5 | 2.0 | 3.3 | 7.0 | 13.2 | 10.4 | 5.0 | 1.6 | 0.7 | 0.4 | 45 |
Nguồn: NOAA (1963-1990) [2] |
Thực đơn
Tarialan, Khövsgöl Địa lýLiên quan
Tarialan, Uvs Tarialan, KhövsgölTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tarialan, Khövsgöl ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/RA-II... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20160810020615/http://...